🔍
Search:
BỊ TỪ CHỐI
🌟
BỊ TỪ CHỐI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
물건이나 의견, 사람 등이 거절을 당하다.
1
BỊ TỪ CHỐI, BỊ GẠT:
Đồ vật, ý kiến hay con người… bị từ chối.
-
Động từ
-
1
부탁이나 제안, 선물 등이 받아들여지지 않다.
1
BỊ TỪ CHỐI, BỊ CỰ TUYỆT:
Không được tiếp nhận đề nghị, nhờ vả hay quà cáp.
-
Động từ
-
1
부탁이나 제안, 선물 등이 받아들여지지 않다.
1
BỊ TỪ CHỐI, BỊ CỰ TUYỆT:
Không được tiếp nhận đề nghị, nhờ vả hay quà cáp.
-
Danh từ
-
1
물건이나 의견, 사람 등을 받아들이지 않고 물리치는 일. 또는 그 물건, 의견, 사람.
1
VIỆC BỊ TỪ CHỐI, VIỆC BỊ GẠT:
Việc không chấp nhận và xua đuổi những cái như đồ vật, ý kiến hay con người. Hoặc người, ý kiến, đồ vật đó.
-
Động từ
-
1
요구나 제안 등이 받아들여지지 않다.
1
BỊ CỰ TUYỆT, BỊ KHƯỚC TỪ, BỊ TỪ CHỐI:
Đề nghị hay yêu cầu không được chấp nhận.
-
Động từ
-
1
요구나 제안 등이 받아들여지지 않다.
1
BỊ CỰ TUYỆT, BỊ KHƯỚC TỪ, BỊ TỪ CHỐI:
Đề nghị hay yêu cầu không được chấp nhận.
🌟
BỊ TỪ CHỐI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
물건이나 의견, 사람 등이 거절을 당하다.
1.
BỊ TỪ CHỐI, BỊ GẠT:
Đồ vật, ý kiến hay con người… bị từ chối.
-
Động từ
-
1.
제안이나 부탁 등이 한 번에 거절되어 받아들여지지 않다.
1.
BỊ GẠT BỎ, BỊ KHƯỚC TỪ, BỊ CỰ TUYỆT:
Lời đề nghị hay sự thỉnh cầu v.v... bị từ chối dứt khoát và không được tiếp nhận.
-
2.
소문이나 의혹, 주장 등이 강하게 부인되거나 더 이상 말해지지 않다.
2.
BỊ BÁC BỎ, BỊ CHỐI BỎ:
Tin đồn, sự nghi ngờ, hay quan điểm... bị phủ nhận một cách dứt khoát hoặc không được bàn luận thêm gì nữa.
-
Động từ
-
1.
법에서, 소장이나 신청이 거절되다.
1.
BỊ BÁC BỎ, BỊ BÁC ĐƠN:
Đơn xin hay đơn tố cáo bị từ chối về mặt luật.